Giá vật liệu xây dựng hôm nay

Ngày: 12/10/2021 lúc 12:26PM

Bạn đang tìm hiểu vật liệu xây dựng? Bạn đang muốn biết giá vật liệu xây dựng hôm nay? Chúng tôi đã cập nhật bảng giá mới nhất. Mời quý vị cùng xem tham khảo nhé 

Vật liệu xây dựng được xem là nguyên vật liệu vô cùng quan trọng đối với công trình xây dựng hiện nay, giúp tạo nên kết cấu kiên cố, vững chắc cho ngôi nhà của bạn. Bảng cập nhật Giá vật liệu xây dựng hôm nay

gia-vat-lieu-xay-dung

Vật liệu xây dựng 

1. Vật liệu xây dựng là gì?

Theo Wikipedia, Vật liệu xây dựng là bất kỳ vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Nhiều chất hiện diện trong tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, và gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà. Ngoài các vật liệu tự nhiên, nhiều sản phẩm nhân tạo được sử dụng, một số tổng hợp ít hoặc nhiều.

2. Các loại vật liệu xây dựng cơ bản

2.1. Vật liệu xây dựng Xi Măng

Xi măng là một loại chất kết dính thủy lực, được dùng làm vật liệu xây dựng. Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia. Khi tiếp xúc với nước thì xảy ra các phản ứng thủy hóa và tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng. Theo Wikipedia

2.2. Vật liệu xây dựng Sắt, Thép

Sắt là một nguyên tố xuất hiện tự nhiên trong lớp vỏ Trái đất. Thép là một hợp kim được tạo ra bằng cách kết hợp sắt với các yếu tố khác. Theo Wikipedia

2.3. Vật liệu xây dựng Cát, Đá, Sỏi

Cát kết hay Sa thạch là đá trầm tích vụn cơ học với thành phần gồm các hạt cát chủ yếu là felspat và thạch anh được gắn kết bởi xi măng silic, calci, oxit sắt... ... Tuỳ theo từng loại xi măng mà cát kết có màu sáng, xám, lục đỏ. Theo Wikipedia

2.4. Vật liệu xây dựng Gạch xây

Gạch xây nhà đóng vai trò hình thành kết cấu và kiến trúc cơ bản của công trình. Gạch được sản xuất với nhiều loại với vật liệu và kích cỡ khác nhau tùy theo khu vực và khoảng thời gian. Gạch được sản xuất với số lượng lớn. Hai loại gạch cơ bản là gạch nung và gạch không nung.

3. Giá vật liệu xây dựng hôm nay

3.1. Báo giá cát xây dựng hôm nay

STTSản phẩmĐơn vị tính (m3)Giá (đồng)
1Cát san lấpM3130.000
2Cát xây tô loại 1M3220.000
3Cát xây tô loại 2M3180.000
4Cát bê tông loại 1M3350.000
5Cát bê tông loại 2M3310.000
6Cát hạt vàngM3360.000
7Cát xây dựngM3245.000

3.2. Báo giá đá xây dựng hôm nay

STTSản phẩmĐơn vị tính (m3)Giá (đồng)
1Đá 1×2 xanhM3295.000
2Đá 1×2 đenM3420.000
3Đá mi bụiM3280.000
4Đá mi sàngM3270.000
5Đá 0x4 loại 1M3260.000
6Đá 0x4 loại 2M3245.000
7Đá 4×6M3290.000
8Đá 5×7M3295.000

3.3. Báo giá gạch xây dựng hôm nay

STTSản phẩmĐơn vịQuy cách (cm)Đơn giá
1Gạch ống Thành Tâmviên8x8x181.090
2Gạch đinh Thành Tâmviên4x8x181.090
3Gạch ống Phước Thànhviên8x8x181.080
4Gạch đinh Phước Thànhviên4x8x181.080
5Gạch ống Đồng Tâm 17viên8x8x18950
6Gạch đinh Đồng Tâm 17viên4x8x18950
7Gạch ống Tám Quỳnhviên8x8x181.090
8Gạch đinh Tám Quỳnhviên4x8x181.090
9Gạch ống Quốc Toànviên8x8x181.090
10Gạch đinh Quốc Toànviên4x8x181.090
11Gạch An Bìnhviên8x8x18850
12Gạch Hồng phát Đồng Naiviên4x8x18920
13Gạch blockviên100x190x3905.500
14Gạch blockviên190x190x39011.500
15Gạch blockviên19x19x195.800
16Gạch bê tông ép thủy lựcviên8x8x181.300
17Gạch bê tông ép thủy lựcviên4x8x181.280

3.4. Báo giá thép xây dựng hôm nay

STTSản phẩmĐơn vị Khối lượng
(Kg/cây)
Thép Việt Nhật
SD 295/CB 300
Thép Việt Nhật
SD 390/CB 400
1Thép cuộn Việt Nhật phi 6Kg 9,0009,000
2Thép cuộn Việt Nhật phi 8Kg 9,0009,000
3Thép Việt Nhật phi 10độ dài 11.7m7.2162,00065,000
4Thép Việt Nhật phi 12độ dài 11.7m10.3995,00098,000
5Thép Việt Nhật phi 14độ dài 11.7m14.13140,000145,000
6Thép Việt Nhật phi 16độ dài 11.7m18.47170,000178,000
7Thép Việt Nhật phi 18độ dài 11.7m23.38230,000243,000
8Thép Việt Nhật phi20độ dài 11.7m28.85289,000300,000
9Thép Việt Nhật phi 22độ dài 11.7m34.91350,000353,000
10Thép Việt Nhật phi 25độ dài 11.7m45.09460,000465,000

3.5. Báo giá xi măng xây dựng hôm nay

STTTên sản phẩm (bao)Đơn giá (tấn)
1Xi măng Vissai PCB401.000.000
2Xi măng Vissai PCB30930.000
3Xi măng Hoàng Long PCB40950.000
4Xi măng Hoàng Long PCB30900.000
5Xi măng Xuân Thành PCB40950.000
6Xi măng Xuân thành PCB30890.000
7Xi măng Duyên Hà PCB401.060.000
8Xi măng Duyên Hà PCB30980.000
9Xi măng Bút Sơn PCB301.030.000
10Xi măng Bút Sơn PCB401.060.000
11Xi măng Bút Sơn MC25895.000
12Xi măng Insee Hòn Gai1.625.000
13Xi măng Insee Đồng Nai1.670.000
14Xi măng Insee Hiệp Phước1.650.000
15Xi măng Insee Cát Lái1.705.000
16Xi măng Chinfon PCB301.205.000
17Xi măng Hoàng Thạch PCB301.297.000
19Xi măng Tam Điệp PCB301.112.000
20Xi măng Kiện Khê PCB30840.000

Trên đây là Bảng Giá vật liệu xây dựng hôm nay để quý vị tham khảo. Tuy nhiên tuỳ vào vùng miền có thể giá vật liệu theo đó mà khác nhau.

Mũi tên GifCó thể bạn quan tâm:
 
thongtinvatlieu
BÌNH LUẬN
Tin cùng chuyên mục